Từ điển Thiều Chửu
怜 - linh
① Cũng như chữ 伶. Tục mượn làm chữ 憐.

Từ điển Trần Văn Chánh
怜 - linh
Như 伶 (bộ 亻), 憐 (bộ 忄).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
怜 - lân
Xót thương. Như chữ Lân 憐. Một âm là Linh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
怜 - linh
Hiểu rõ — Một âm là Lân. Xem Lân.


怜悧 - linh lợi ||